Xem ngày tốt Thứ Sáu ngày 20/11/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 20/11/2020 tức ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (6/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên phúc : Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Âm đức : Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
  • Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
  • Tam hợp : Tốt mọi việc.
  • Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Thiên ân : Tốt mọi việc
  • Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên ngục : Xấu mọi việc.
  • Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
  • Nhân cách : Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
  • Huyền vũ : Kỵ mai táng.
  • Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
  • Thiên tai – Địa họa : Kỵ cưới gả, xây cất
  • Thiên hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
  • Xích khẩu : Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Cang

Việc nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn) với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận:  Ngày 20/11/2020 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (6/10/2020 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan nếu không thể chờ ngày tốt hơn, việc xem ngày tốt xấu sửa mộ cũng nên cân nhắc
Kiêng kỵ: hôn thú.